""

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế thường dùng | Fash English

 

Tiếng Anh chuyên ngành kinh tế hiện nay cực kỳ cần thiết. Nhiều trường đại học tại Việt Nam chuyên về các khối ngành kinh tế đã yêu cầu tiếng Anh là một trong các chỉ tiêu để xét ra trường. Ngoài ra, các doanh nghiệp luôn ưu tiên người lao động có trình độ tiếng Anh tốt.

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế

 

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế

Dưới đây là tổng hợp các từ vựng tiếng thường dùng ở các khối ngành kinh tế

A

Account holder: chủ tài khoản

Ability (n) năng lực

Ability to pay: khả năng chi trả

Absolute prices: giá tuyệt đối

Absolute value: giá trị tuyệt đối

Absolute scarcity: khan hiếm tuyệt đối

Accelerated depreciation: khấu hao nhanh

Acceptance (n) chấp nhận thanh toán

Accepting house: ngân hàng nhận trả

Accommodating monetary policy: chính sách tiền tệ điều tiết

Accommodation transactions: các giao dịch điều tiết

Account (n) tài khoản

Accrued expenses: chi phí phá sinh

Active balance: dư ngạch

Activity rate: tỷ lệ lao động

Activity analysis: phân tích hoạt động

Adjustment cost: chi phí điều chỉnh sản xuất

Adjustment process: quá trình điều chỉnh

Advance (n) tiền ứng trước

Advance refunding: hoàn trả trước

Advertising (n) quảng cáo

Agency shop: nghiệp đoàn

Aggregate output: tổng thu nhập

Aid (n) sự viện trợ

Analysis (n) phân tích

Annual capital charge: chi phí vốn hàng năm

Anticipated inflation: lạm phát được dự tính

Appreciation (n) sự tăng giá trị

Auctions (n) đấu giá

Autarky (n) tự cung tự cấp

Automation (n) tự động hóa

Average cost: chi phí bình quân

Average product: sản phẩm bình quân

Average productivity: năng suất bình quân

Average revenue: doanh thu bình quân

Active/ brisk demand: lượng cầu nhiều

Administrative cost: chi phí quản lý

Affiliated/ Subsidiary company: công ty con

Agent: đại lý, đại diện

Average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm

 

B

 

Bad (n) hàng xấu

Balanced budget: ngân sách cân đối

Balanced growth: tăng trưởng cân đối

Balance of payment: cán cân thanh toán

Balance sheet: bảng cân đối tài sản

Bank (n) ngân hàng

Bank advance: khoản vay ngân hàng

Bank bill: hối phiếu ngân hàng

Bank credit: tín dụng ngân hàng

Bank deposite: tiền gửi ngân hàng

Bankruptcy (n) sự phá sản

Barter (n) hàng đổi hàng

Base rate: lãi suất gốc

Bid (n) đấu thầy

Xem thêm  Bộ từ vựng tiếng Anh về làm đẹp chị em cần biết

Bond market: thị trường trái phiếu

Book value: giá trị trên sổ sách

Brooker (n) người môi giới

Brokerage (n) hoa hồng môi giới

Budget (n) ngân sách

Budget deficit : thâm hụt ngân sách

Buffer stocks: dự trữ bình ổn

Business cycle: chu kỳ kinh doanh

Business risk: rủi ro kinh doanh

 

C

 

Capital accumulation: sự tích luỹ tư bản

Central Bank: ngân hàng trung ương

Circulation and distribution of commodity: lưu thông phân phối hàng hoá

Confiscation: tịch thu

Conversion: chuyển đổi (tiền, chứng khoán)

Co-operative: hợp tác xã

Customs barrier: hàng rào thuế quan

Call option: hợp đồng mua trước

Capital (n) vốn

Cash (n) tiền mặt

Cash flow: luồng tiền

Cash limit: hạn mức chi tiêu

Cash ratio: tỷ suất tiền mặt

Ceiling (n) mức trần

Central business district: khu kinh doanh trung tâm

Certificate of deposit: giấy chứng nhận tiền gửi

Cheque (n) séc

Closed economy: nền kinh tế đóng

Credit card: thẻ tín dụng

 

D

 

Depreciation: khấu hao

Depression: tình trạng đình đốn

Distribution of income: phân phối thu nhập

Downturn: thời kỳ suy thoái

Dumping: bán phá giá

Depreciation: khấu hao

Distribution of income: phân phối thu nhập

Downturn: thời kỳ suy thoái

Dumping: bán phá giá

Depression: tình trạng đình đốn

Debit: sự ghi nợ

Day’s wages: tiền lương công nhật

Debenture: trái khoán công ty, giấy nợ, phiếu nợ

Debt: khoản nợ

Deposit money: tiền gửi

Debit: ghi nợ

Draft: hối phiếu

Dispenser: máy rút tiền tự động

Draw: rút

Due: đến kỳ hạn

 

E

 

Earnest money: tiền đặt cọc

Economic blockade: bao vây kinh tế

Economic cooperation: hợp tác ktế

Effective demand: nhu cầu thực tế

Effective longer-run solution: giải pháp lâu dài hữu hiệu

Embargo: cấm vận

Excess amount: tiền thừa

 

F

 

Finance minister: bộ trưởng tài chính

Financial crisis: khủng hoảng tài chính

Financial market: thị trường tài chính

Financial policies: chính sách tài chính

Financial year: tài khoá

Fixed capital: vốn cố định

Foreign currency: ngoại tệ

 

G

 

Gross Domestic Product (GDP): tổng sản phẩm quốc nội

Gross National Product (GNP): Tổng sản phẩm quốc dân

Guarantee: bảo hành

 

H

 

Hoard/hoarder: tích trữ/ người tích trữ

Holding company: công ty mẹ

Home/foreign market: thị trường trong nước/ ngoài nước

 

I

 

Indicator of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi ktế

Inflation: sự lạm phát

Instalment: phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền

Insurance: bảo hiểm

Interest: tiền lãi

International economic aid: viện trợ Kinh tế quốc tế

Invoice: hóa đơn

 

J

 

Joint stock company: công ty cổ phần

Xem thêm  Cấu trúc looking forward trong tiếng anh – Phân biệt cách dùng với Expect

Joint venture: công ty liên doanh

 

L

 

Liability: khoản nợ, trách nhiệm

 

M

 

Macro-economic: kinh tế vĩ mô

Managerial skill: kỹ năng quản lý

Market economy: kinh tế thị trường

Micro-economic: kinh tế vi mô

Mode of payment: phương thức thanh toán

Moderate price: giá cả phải chăng

Monetary activities: hoạt động tiền tệ

Mortgage: cầm cố , thế nợ

 

N

 

National economy: kinh tế quốc dân

National firms: các công ty quốc gia

Non-card instrument: phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt

Non-profit: phi lợi nhuận

 

O

 

Obtain cash: rút tiền mặt

Offset: sự bù đắp thiệt hại

On behalf: nhân danh

Open cheque: séc mở

Operating cost: chi phí hoạt động

Originator: người khởi đầu

Outgoing: khoản chi tiêu

 

P

 

Payment in arrear: trả tiền chậm

Per capita income: thu nhập bình quân đầu người

Planned economy: kinh tế kế hoạch

Potential demand: nhu cầu tiềm tàng

Preferential duties: thuế ưu đãi

Price-boom: việc giá cả tăng vọt

Purchasing power: sức mua

 

R

 

Rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng ktế

Real national income: thu nhập quốc dân thực tế

Recession: tình trạng suy thoái

Regulation: sự điều tiết

Remittance: sự chuyển tiền

Remitter: người chuyển tiền

Remote banking: dịch vụ ngân hàng từ xa

Retailer: người bán lẻ

Revenue: thu nhập

 

S

 

Security courier services: dịch vụ vận chuyển bảo đảm

Settle: thanh toán

Share: cổ phần

Shareholder: cổ đông

Sole agent: đại lý độc quyền

Speculation/ speculator: đầu cơ/ người đầu cơ

Supply and demand: cung và cầu

Surplus: thặng dư

 

T

 

The openness of the economy: sự mở cửa của nền ktế

Transfer: chuyển khoản

Transnational corporations: Các công ty siêu quốc gia

Treasurer: thủ quỹ

Turnover: doanh số, doanh thu

 

>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc

 

2. Từ viết tắt tiếng Anh chuyên ngành kinh tế

 

Viết tắt

Từ tiếng Anh

Ý nghĩa

@ at Thường được theo sau bởi địa chỉ, một phần của địa chỉ email
a/c account Tài khoản
admin administration, administrative Hành chính, quản lý
ad/advert advertisement Quảng cáo
AGM Annual General Meeting Hội nghị toàn thể hàng năm
a.m. ante meridiem Buổi sáng
a/o account of Thay mặt, đại diện
AOB any other business Doanh nghiệp khác
ASAP as soon as possible Càng nhanh càng tốt
ATM Automated Teller Machine Máy rút tiền tự động
attn for the attention of Gửi cho ai (ở đầu thư)
approx approximately Xấp xỉ
A.V. Authorized Version Phiên bản ủy quyền
bcc blind carbon copy Chuyển tiếp email cho nhiều người Cùng một lúc mà người nhận không thấy được những người còn lại
cc carbon copy Chuyển tiếp email cho nhiều người cùng một lúc mà người nhận thấy được những người còn lại
CEO Chief Executive Officer Giám đốc điều hành
c/o care of Gửi cho ai (ở đầu thư)
Co company Công ty
cm centimetre Cen-ti-met
COD Cash On Delivery Dịch vụ chuyển phát hàng thu tiền hộ
dept department Phòng, ban
doc. document Tài liệu
e.g. exempli gratia (for example) Ví dụ
EGM Extraordinary General Meeting Đại hội bất thường
ETA estimated time of arrival Thời gian dự kiến nhận hàng
etc et caetera Vân vân
GDP Gross Domestic Product Tổng thu sản phẩm nội địa
lab. laboratory Phòng thí nghiệm
Ltd limited (company) Công ty trách nhiệm hữu hạn
mo month Tháng
N/A not applicable Dữ liệu không xác định
NB nota bene (it is important to note) Thông tin quan trọng
no. number Số
obs. obsolete Quá hạn
PA personal assistant Trợ lý cá nhân
p.a. per annum (per year) Hàng năm
Plc public limited company Công ty trách nhiệm hữu hạn đại chúng
pls please Làm ơn
p.m. post meridiem (afternoon) Buổi chiều
p.p. per pro (used before signing in a person’s absence) Vắng mặt
PR public relations Quan hệ công chúng
p.s. post scriptum Chú thích, ghi chú (tái bút trong thư, email,…)
PTO please turn over Lật sang trang sau
p.w. per week Hàng tuần
qty quantity Chất lượng
R & D research and development Nghiên cứu và phát triển
re / ref with reference to Nguồn, tham khảo
ROI return on investment Tỷ suất hoàn vốn
RSVP répondez s‘il vous plait (please reply) Yêu cầu thư trả lời
s.a.e. stamped addressed envelope Phong bì có dán tem
VAT value added tax Thuế giá trị gia tăng
VIP very important person Khách quan trọng

vol

volume Âm lượng, khối lượng
wkly weekly Hàng tuần
yr year Năm
Xem thêm  Hướng dẫn chi tiết cách viết IELTS Writing Task 1

 

3. Tải tài liệu từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế 

Ngoài các từ thường gặp ở trên, bạn có thể tham khảo các tài liệu đầy đủ về tiếng Anh chuyên ngành kinh tế và tải về theo các đường hướng dẫn dưới đây.

 

Tải bộ tài liệu 1000 từ đầy đủ: Tại đây

 

Trên đây là tổng hợp các từ thường dùng và bộ tài liệu tổng hợp đầy đủ hơn 1000 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây kinh tế. Hy vọng Fash English sẽ giúp ích cho bạn trong công việc!

 

Bài viết được cập nhật vào lúc:16/08/2023 @ 14:54

Bài viết liên quan